- Từ điển Anh - Việt
Network Interface Unit (NIU)
Xem thêm các từ khác
-
Network Job Entry (NJE)
nhập công việc mạng, -
Network Layer (NL)
lớp mạng, -
Network Layer Data Unit (NLDU)
khối dữ liệu giao thức mạng, -
Network Layer Protocol Data Unit (NLPDU)
thiết bị số liệu giao thức lớp mạng, -
Network Layer Protocol Identifier (NLPID)
bộ nhận dạng giao thức lớp mạng, -
Network Layer Service Access Point (NLSAP)
điểm truy nhập dịch vụ lớp mạng, -
Network Level Control (NLC)
điều khiển mức mạng, -
Network Loadable Module (Netware) (NLM)
môđun có thể nạp tải mạng (netware), -
Network Logical Data Manager (NLDM)
chương trình quản lý dữ liệu lôgic mạng, bộ quản lý dữ liệu logic mạng, -
Network Management (NM)
quản lý mạng, -
Network Management Architecture (NMA)
kiến trúc quản lý mạng, -
Network Management Centre (NMC)
trung tâm quản lý mạng, -
Network Management Control Centre (NMCC)
trung tâm điều khiển quản lý mạng, -
Network Management Entity (ATM) (NME)
thực thể quản lý mạng, -
Network Management Ethernet (NME)
ethernet quản lý mạng (mạng lan được sử dụng để điều khiển và giám sát các thiết bị ở tổng đài trung tâm và các... -
Network Management Forum (NMF)
diễn đàn quản lý mạng, -
Network Management Layer (NML)
lớp quản lý mạng, -
Network Management Level (NML)
mức quản lý mạng, -
Network Management Station (NMS)
trạm quản lý mạng, -
Network Management System (NMS)
hệ thống quản lý mạng,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.