- Từ điển Anh - Việt
Network design
Mục lục |
Toán & tin
bản thiết kế mạng
sự thiết kế mạng
thiết kế mạng
Xem thêm các từ khác
-
Network determined user busy (NDUB)
thuê bao xác định của mạng bận, -
Network device Interface Standard (NDIS)
tiêu chuẩn giao diện thiết bị mạng, -
Network device Utility (NDU)
tính tiện dụng thiết bị mạng, -
Network device development kit (Microsoft ) (NDDK)
bộ công cụ phát triển mạng ( microsoft ), -
Network device interface specifications (NDIS)
đặc tả giao diện thiết bị mạng, -
Network diagnostic and test system (NDTS)
hệ thống đo thử và chẩn sai mạng, -
Network diagram
bản đồ mạng, sơ đồ mạng, -
Network directory
thư mục mạng, distributed network directory, thư mục mạng phân tán, shared network directory, thư mục mạng dùng chung -
Network drive
ổ đĩa mạng, -
Network drive interface specifications (NDIS)
đặc tả giao diện điều khiển mạng, -
Network driver Interface Specification (NDIS)
đặc tả giao diện ổ đĩa mạng, -
Network edge
Toán & Tin: đường biên mạng, -
Network efficiency
hiệu suất mạng, tính hiệu quả của mạng, -
Network element
phần tử mạng, thành phần mạng, thành phần mạng, -
Network engineering
kỹ thuật mạng, -
Network etiquette (netiquette)
nghi thức mạng, phép xã giao mạng, -
Network failure
sự cố mạng, sai hỏng mạng, -
Network file
tập tin mạng, tệp mạng, network file system (nfs), hệ thống tập tin mạng, nis ( networkfile system ), hệ thống tập tin mạng, web... -
Network file server
máy chủ tệp tin mạng, -
Network file system (NFS)
hệ thống tập tin mạng, hệ thống tệp mạng,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.