- Từ điển Anh - Việt
Neurofibroma
Xem thêm các từ khác
-
Neurofibromatosis
bệnt u xơ thần kinh, -
Neurofibrositis
viêm sợi cơ thần kinh, viêm sợi thần kinh, -
Neurogangliitis
viêm hạch thần kinh, -
Neuroganglion
/ ¸njuərou´gæηgliɔn /, Y học: hạch thần kinh, -
Neuroganglititis
viêm hạch thần kinh, -
Neurogastric
thuộc thần kinh, dạ dày, -
Neurogenesis
/ ¸njuərou´dʒenəsis /, Y học: phát sinh thần kinh, -
Neurogenic
adi. do thần kinh 1 . tạo mô thần kinh. 2. xuất phát từ thần kinh., -
Neurogenic arthropathy
bệnh khớp thần kinh, -
Neurogenic bladder
rối loạn bàng quang do bệnh thần kinh, -
Neurogenic fracture
gãy xương bệnh thần kinh, -
Neurogenic shock
phản ứng do thần kinh, sốc do thần kinh, -
Neurogenic torticollis
vẹo cổ do thần kinh, -
Neurogenic ulcer
loét do bệnh thần kinh, -
Neurogenicarthropathy
bệnh khớp thần kinh, -
Neurogenous
do thầnkinh, do tổn thương thần kinh, -
Neuroglia
thần kinh đệm, -
Neuroglia cell
tế bào thầnkinh đệm, -
Neurogliacell
tế bào thần kinh đệm, -
Neurogliar
(thuộc) thần kinh đệm, lưới liên kết thần kinh,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.