- Từ điển Anh - Việt
Never make it to the marketplace
Xem thêm các từ khác
-
Never make it to the user
chưa thể tìm được người dùng, -
Never more
không bao giờ nữa, -
Never offer to teach fish to swim
Thành Ngữ:, never offer to teach fish to swim, chớ nên múa rìu qua mắt thợ -
Never on this side of the grave
Thành Ngữ:, never on this side of the grave, không đời nào, không bao giờ -
Never quit certainty for hope
Thành Ngữ:, never quit certainty for hope, chớ nên thả mồi bắt bóng -
Never say die
Thành Ngữ:, never say die, never -
Never so
Thành Ngữ:, never so, dù là, dẫu là -
Never speak disparagingly of the others' poverty
Thành Ngữ:, never speak disparagingly of the others ' poverty, đừng bao giờ chê bai sự nghèo khổ của... -
Never too late to mend
Thành Ngữ:, never too late to mend, muốn sửa chữa thì chả lo là muộn -
Nevermind
Danh từ: sự chú ý, sự quan tâm, việc trách nhiệm, it's no nevermind of yours, to pay no nevermind, không... -
Nevermore
/ 'nevə'mɔ: /, Phó từ: không bao giờ nữa, không khi nào nữa, -
Nevers
, -
Nevertheless
/ ,nevəðə'les /, Phó từ & liên từ: tuy nhiên, tuy thế mà, Từ đồng... -
Nevi
số nhiều củanevus, -
Nevocarcinoma
ung thư nơvi , nevocacxinom, -
Nevoid
dạng nơvi, -
Nevoid keratosis
chứng nơ-vi dày sừng, -
Nevoid lipoma
u mỡ nhiều mạch, -
Nevoid neuroma
u thần kinh giãn mạch,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.