- Từ điển Anh - Việt
Nickel cadmium battery
Nghe phát âmMục lục |
Điện
pin niken-camit
Giải thích VN: Là loại pin sử dụng một chất điện phân kiềm. Loại pin này thường có thời gian sử dụng dài hơn các loại pin thông thường và có thể nạp lại được.
Kỹ thuật chung
ắcqui NiCd
ô tô acquy niken-cađini
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
Nickel cadmium cell
bình điện catmi niken, -
Nickel carbonyl
cacbonyl niken, -
Nickel chrome steel
thép crom-niken, thép niken crom, -
Nickel chromium steel
thép crom-niken, -
Nickel mineral
khoáng vật niken, -
Nickel nurser
Danh từ: (từ mỹ,nghĩa mỹ), (từ lóng) anh chàng keo kiệt, anh chàng bủn xỉn, -
Nickel ocher
niken oxit dạng bột, ocrơ niken, -
Nickel ore
quặng niken, -
Nickel pan
vỉa quặng niken, -
Nickel plated sheet
tấm mạ niken, -
Nickel plated sheet iron
tôn mạ niken, -
Nickel plating
lớp mạ kền, mạ nị ken, mạ niken, sự mạ kền, sự mạ niken, sự mạ kền, sự mạ niken, mạ kền, nickel-plating salt, muối... -
Nickel shot
niken hạt, -
Nickel silver
hợp kim nozenbơ, Hóa học & vật liệu: bạc niken, Kỹ thuật chung:... -
Nickel steel
thép ni, thép hàm lượng niken cao, thép nic-ken, thép pha kền, -
Nickel stripping solution
dung dịch lấy lớp mạ kền, -
Nickel titanium
hợp kim titan-niken, -
Nickel used in the building trade
niken dùng trong thương mại xây dựng, -
Nickelage
như nickel-plating, sự mạ kền, sự mạ niken, -
Nickeled
được mạ kiền,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.