- Từ điển Anh - Việt
No Form Feed (NFF)
Xem thêm các từ khác
-
No News (Internet) (NN)
không có tin tức (trên internet), -
No Observable Adverse Effect Level
mức tác hại không quan sát được (noael), là một mức phơi nhiễm tại đó không có sự gia tăng thống kê hay sinh học đáng... -
No Operation (NOP)
không hoạt động, -
No Overflow (NO)
không tràn, -
No Proofing
không kiểm chứng, -
No Public Advertising
không quảng cáo công khai, -
No Public Opening of Quatation
không mở thầu công khai đối với các bản chào hàng, sử dụng trong chào hàng cạnh tranh -
No Reply Necessary (NRN)
không cần trả lời, -
No Till
không cày, việc trồng cây không có sự chuẩn bị luống trước lên lớp đất bao phủ, trảng cỏ hay lớp đất sau mùa vụ,... -
No Trouble Found (NTF)
không tìm thấy chướng ngại, -
No added sugar
không thêm đường, -
No admittance except on business
Thành Ngữ:, no admittance except on business, không phận sự, miễn vào -
No advice
không thông báo, chưa thông báo, -
No amount policy
đơn bảo hiểm không có mức tiền bảo hiểm, -
No as many as
không nhiều bằng, -
No authorized
không được ủy quyền, -
No better than
Thành Ngữ:, no better than, chẳng hơn gì, quả là -
No big deal!
thành ngữ, no big deal !, không sao đâu -
No break here (NBH)
không ngắt ở đây, -
No button
nút không,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.