- Từ điển Anh - Việt
No commercial value
Giao thông & vận tải
không có giá trị thương mại
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
No cross no crown
Thành Ngữ:, no cross no crown, (tục ngữ) có khổ rồi mới có sướng; có gian khổ mới có vinh quang -
No date
không ghi thời hạn, -
No defect found (NDF)
không thấy sai hỏng, -
No delivery
chưa giao hàng, -
No deposit
không đặt thế, -
No deviation
bản vẽ của nhà thầu chính xác, -
No domestic Preference
không ưu tiên cho nhà sản xuất trong nước, -
No dropping
đừng để rơi, -
No dumping
đừng quăng ném, -
No end
Thành Ngữ:, no end, vô cùng -
No end of
Thành Ngữ:, no end of, rất nhiều -
No entry
cấm vào, -
No excessive air entrainment
tránh được sự xâm nhập của không khí, -
No exchange surrendered
chưa giao hàng, -
No fault found
không tìm thấy lỗi trong hệ thống, -
No fear
Thành Ngữ:, no fear, hiển nhiên là không -
No flies on him
Thành Ngữ:, no flies on him, (từ lóng) anh ta rất đắc lực, anh ta rất được việc -
No flowers
Thành Ngữ:, no flowers, xin miễn đem vòng hoa phúng (đám ma) -
No fool like an old fool
Thành Ngữ:, no fool like an old fool, già còn chơi trống bổi -
No formal Bidding Document
không cần có hsmt chính thức, sử dụng trong chào hàng cạnh tranh
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.