- Từ điển Anh - Việt
Nohow
Nghe phát âmMục lục |
/´nou¸hau/
Thông dụng
Phó từ
Không có cách nào, không một chút nào, hẳn không, tuyệt không
(thông tục) khó chịu, khó ở, không khoẻ
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
Noid crest bone
mào gò má, -
Noil
/ nɔil /, Danh từ: (ngành dệt) len xơ vụn, -
Noise
/ nɔiz /, Danh từ: tiếng; tiếng ồn ào, tiếng om sòm, tiếng huyên náo, Ngoại... -
Noise, Vibration and harshness
Độ ồn, rung, sóc, -
Noise-abatement campaign
chiến dịch cuộc vận động chống tiếng ồn, -
Noise-free
không (bị) ồn, ồn [không ồn], -
Noise-free signal
tín hiệu không tạp nhiễu, -
Noise-induced error
sai lệch do tiếng ồn, -
Noise-induced hearing loss
sự điếc do tiếng ồn, -
Noise-killer
/ ´nɔiz¸kilə /, Danh từ: (kỹ thuật) bộ tiêu âm, bộ khử ồn, Điện lạnh:... -
Noise-measurement channel
đường kênh đo tạp âm, đường kênh đo tiếng ồn, -
Noise-measuring slot
khoảng cách đo tiếng ồn, -
Noise-power ratio
tỷ số năng lượng âm, -
Noise-proof
cách ồn, chống ồn, -
Noise-proofness
tính cách ồn, tính chống ồn, -
Noise-protective capsules and plugs
bao tai chống ồn, nút tai chống ồn, -
Noise-protective hood
nắp chụp chống ồn, -
Noise-protective insulating glass
kính cách ly chống ồn, -
Noise-reducing antenna-system
hệ ăng ten khử ồn, hệ ăng ten khử tạp nhiễu, -
Noise-stop
cái chắn ồn,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.