- Từ điển Anh - Việt
Noise distribution
Điện tử & viễn thông
sự phân phối tiếng ồn
Xem thêm các từ khác
-
Noise dose
mức ồn, -
Noise electromotive force
sức điện động tạp nhiễu, sức điện động tiếng ồn, -
Noise eliminating aerial
ăng ten chống ồn, -
Noise elimination
khử tiếng ồn, sự khử tiếng ồn, sự khử nhiễu, -
Noise emission
sự phát tiếng ồn, -
Noise energy
năng lượng (tạp) ồn, -
Noise equivalent temperature difference
hiệu nhiệt độ tương đương tạp nhiễu, -
Noise evaluation
sự đánh giá mức ồn, -
Noise exposure
mức chịu tiếng ồn, occupational noise exposure, mức chịu tiếng ồn nghề nghiệp -
Noise exposure forecast (NEF)
dự báo xuất hiện tiếng ồn, -
Noise factor
hệ số nhiễu, hệ tiếng ồn, hệ số ồn, hệ số tạp nhiễu, hệ số ồn, -
Noise factor of the receiver
hệ số tiếng ồn của máy thu, -
Noise field strength
cường độ trường ồn, -
Noise figure
hệ số nhiễu âm, hệ số tạp nhiễu, hệ số tiếng ồn, hệ số ồn, hệ số tạp âm, -
Noise filter
bộ lọc nhiễu, bộ lọc tiếng ồn, bộ lọc tạp âm, bộ lọc tạp nhiễu, bộ lọc ồn, -
Noise floor
mức nhiễu, sàn nhiễu, tiếng ồn nền, -
Noise free
không bị ồn, -
Noise function
hàm tạp âm, -
Noise generation
phát ồn, sự tạo ra tiếng ồn, tạo ra tiếng ồn, -
Noise generator
bộ sinh nhiễu, máy tạo tiếng ồn, bộ phát sinh tiếng ồn, máy phát tạp âm, máy phát tạp nhiễu, nguồn tiếng ồn, máy phát...
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.