- Từ điển Anh - Việt
Nominal multiplier
Xem thêm các từ khác
-
Nominal national income
thu nhập quốc dân danh nghĩa, -
Nominal notional income
thu nhập quốc dân danh nghĩa, -
Nominal output
sản lượng danh định, hiệu suất danh nghĩa, công suất định mức, công suất danh nghĩa, -
Nominal owner
chủ sở hữu danh nghĩa, -
Nominal page
trang danh định, nominal page size, kích thước trang danh định -
Nominal page size
kích thước trang danh định, -
Nominal par
bình giá danh nghĩa, giá danh nghĩa trên phiếu, -
Nominal partner
hội viên cho mượn tên, hội viên danh nghĩa, -
Nominal pitch
bước danh nghĩa, -
Nominal power
công suất danh nghĩa, công suất tiêu chuẩn, công suất tiêu chuẩn, -
Nominal pressure
áp suất định mức, -
Nominal price
giá danh định, giá danh nghĩa, giá danh nghĩa, giá giả tưởng, giá lý thuyết, hư giá, -
Nominal quotation
giá yết danh nghĩa, hư giá, yết giá danh nghĩa, yết giá danh nghĩa, -
Nominal rate
lãi suất danh nghĩa, -
Nominal rate (of exchange)
hối suất danh nghĩa, -
Nominal rate of protection
suất bảo hộ danh nghĩa, -
Nominal rate of return
tỉ lệ thu nhập danh nghĩa, -
Nominal refrigeration
năng suất lạnh danh định, tấn lạnh danh định, -
Nominal rent
tiền thuê vô nghĩa, tượng trưng, -
Nominal resistance
sức kháng danh định,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.