- Từ điển Anh - Việt
Xem thêm các từ khác
-
Non-clogging screen
sàng không bị tắc, -
Non-coded graphics
đồ họa không mã hóa, -
Non-coded information (NCI)
thông tin không mã hóa, -
Non-coherent material
vật liệu rời, vật liệu không dính kết, -
Non-coherent receiver
máy thu đồng nhất, -
Non-coherent reception
sự thu không nhất quán, -
Non-coherent signal
tín hiệu không nhất quán, -
Non-cohesive
vụn tơi, không dính, không dính kết, rời, không dính kết, không cố kết, non cohesive soil, đất không dính kết rời rạc, non... -
Non-cohesive embankment
nền đắp bằng vật liệu không dính kết, -
Non-cohesive soil
đất không cố kết, đất không dính, đất rời, -
Non-collinear point
điểm không thẳng hàng, -
Non-com
/ ´nɔn¸kɔm /, viết tắt, hạ sĩ quan ( non-commissioned officer), -
Non-combatant
Tính từ: (quân sự) không trực tiếp chiến đấu (như) thầy thuốc, nhân viên văn phòng...,Non-combustible
không cháy, không cháy, non-combustible building, nhà không cháy, non-combustible construction, công trình không cháy, non-combustible materials,...Non-combustible building
nhà không cháy,Non-combustible construction
công trình không cháy,Non-combustible materials
vật liệu không cháy,Non-comedogenic
Danh từ: (dầu oliu) không gây ra mụn đầu trắng hay đầu đen,Non-commercial
chưa (đủ tiêu chuẩn) thương mại,Non-commercial account
tài khoản chi mậu dịch,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.