- Từ điển Anh - Việt
Non-expansional dyspnea
Xem thêm các từ khác
-
Non-expendable equipment
thiết bị lâu bền, thiết bị không tiêu hao, -
Non-expendable funds
quỹ không sử dụng, quỹ tồn trữ, -
Non-explosive
nổ [không nổ], -
Non-explosive ingredient
thành phần không nổ, -
Non-explosive ingredients
thành phần không nổ, -
Non-faded conditions
sự thiếu vắng fađinh, -
Non-fading unwanted signal
tín hiệu nhiễu không phai dần, tín hiệu nhiễu không tắt dần, -
Non-family corporation
công ty phi gia tộc, -
Non-fatal error
lỗi không trầm trọng, -
Non-fattening
Tính từ: không bổ, ít năng lượng, -
Non-feasance
sự không thực hiện nghĩa vụ (pháp lý), -
Non-fermented dough
bột nhào không lên men, -
Non-ferrous
Tính từ: màu (kim loại), non-ferrous metal, kim loại màu -
Non-ferrous alloy
hợp kim màu, -
Non-ferrous metal
kim loại màu, kim loại màu, -
Non-ferrous metals
kim loại màu, kim loại màu, -
Non-fiction
/ nɒnˈfɪkʃən /, Danh từ: chuyện về người thật việc thật, -
Non-filled
không chất độn, -
Non-financial institution
định chế phi tài chính, -
Non-financial market
thị trường phi tài chính,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.