- Từ điển Anh - Việt
Non-maintenance time
Xem thêm các từ khác
-
Non-mandatory attribute
thuộc tính không bắt buộc, thuộc tính tùy chọn, -
Non-manufactured goods
hàng hóa phi công nghiệp, -
Non-manufactured products
sản phẩm phi công nghiệp, -
Non-maritime leg
chặng đường đi không trên biển, -
Non-market economy
nền kinh tế phi thị trường, -
Non-market risk
rủi ro phi thị trường, -
Non-marketable production
sự sản xuất không buôn bán, -
Non-marketable securities
chứng khoán không được mua bán, chứng khoán không lưu thông, -
Non-maskable interrupt
ngắt bất khả ngụy, ngắt không che được, -
Non-maskable interrupt (NMI)
ngắt không chắn được, ngắt không che được, -
Non-material axis
trục ảo, -
Non-material culture
văn hóa phi vật chất, -
Non-material goods
tài sản phi vật chất, -
Non-member
Danh từ: người không phải là hội viên, -
Non-member bank
ngân hàng phi hội viên, -
Non-member country
nước phi thành viên, -
Non-mendelian inheritance
di truyền không theo kiểu mendel, -
Non-metal
Danh từ: (hoá học) á kim, -
Non-metering offtake regulator
cống lấy nước không có ống đo, -
Non-metrisable
Toán & tin: (tôpô học ) không mêtric hoá được,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.