- Từ điển Anh - Việt
Non-operating expenses/revenues
Xem thêm các từ khác
-
Non-operating income
thu nhập phi doanh nghiệp, -
Non-operating item
hạng mục phi doanh nghiệp, -
Non-operating operating revenue
thu nhập phi doanh nghiệp, -
Non-operating revenue
thu nhập phi doanh nghiệp, -
Non-operation
không hoạt động, không thao tác, -
Non-operation time
thời gian không kinh doanh, -
Non-operational
Tính từ: không vận hành được, ngoài sự điều khiển, -
Non-operational instruction
lệnh không hoạt động, lệnh vô tác, -
Non-operational mode
chế độ vô tác, chế độ không hoạt động, -
Non-operator mode
chế độ tự động, chế độ tự vận hành, -
Non-optimal solution
giải pháp không tối ưu, -
Non-orientable
Toán & tin: không định hướng được, -
Non-orientable surface
mặt không định hướng được, mặt không thể định hướng, -
Non-orientational
hướng [không định hướng], -
Non-oscillating
không giao động, -
Non-oscillatory foundation
móng không rung, móng không trung, -
Non-osteogenic fibroma
u xơ không do xương, -
Non-overflow dam
đập ngăn, đập không tràn, đập không tràn, đập ngăn nước, -
Non-overlapping
Toán & tin: không giao nhau, không dẫm lên nhau, -
Non-overlapping bands
dải không trùng lặp,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.