- Từ điển Anh - Việt
Non-synchronized
Nghe phát âmMục lục |
/Phiên âm này đang chờ bạn hoàn thiện/
Thông dụng
Tính từ
Không được làm đồng bộ; không khớp tiếng; không phối hợp
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
Non-synchronous
Tính từ: không đồng bộ; không phối hợp, -
Non-systematic code
mã không có hệ thống, mã không hệ thống, -
Non-systematic risk
rủi ro phi hệ thống, -
Non-tangency
không tiếp xúc, non-tangency condition, điều kiện không tiếp xúc -
Non-tangency condition
điều kiện không tiếp xúc, -
Non-tangent
không tiếp xúc, -
Non-tariff barriers
hàng rào phi quan thuế, hàng rào phi thuế quan, -
Non-tariff barriers (NTBs)
hàng rào phi quan thuế, -
Non-tariff measures
các biện pháp phi thuế quan, -
Non-tariff office
công ty bảo hiểm định phí bảo hiểm tự do, -
Non-tax payments
các khoản chi trả không tính thuế, -
Non-taxable dividends
cổ tức miễn thuế, -
Non-taxable goods for special use
hàng miễn thuế vì công dụng đặc thù, -
Non-taxable income
thu nhập không phải chịu thuế, thu nhập miễn thuế, -
Non-taxable securities
chứng khoán miễn thuế, -
Non-technical loss es
tổn thất phi kỹ thuật, tổn thất thương mại, -
Non-terminal
không đầu cuối, -
Non-terminal symbol
ký hiệu không tận cùng, -
Non-terminated
không kết thúc, -
Non-terminating
không kết thúc,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.