- Từ điển Anh - Việt
Xem thêm các từ khác
-
Not care/give tuppence for somebody/something
Thành Ngữ:, not care / give tuppence for somebody / something, coi không đáng một xu -
Not copy protected (NCP)
bảo vệ chống sao chép, -
Not dry behind the ears
Thành Ngữ:, not dry behind the ears, (từ mỹ,nghĩa mỹ), (thông tục) non nớt, chưa ráo máu đầu -
Not elsewhere specified
chưa được nêu rõ chỗ khác, -
Not enough
tiền gởi không đủ, tiền gửi không đủ, -
Not equal
không bằng, -
Not equal to (NE)
không bằng, -
Not even a dog's chance
Thành Ngữ:, not even a dog's chance, không có chút may mắn nào -
Not exclusive
quyền tiếp cận không chỉ dành riêng (cho nhà thầu), -
Not far off/out/wrong
Thành Ngữ:, not far off/out/wrong, không sai lệch bao nhiêu -
Not for sale
không bán, -
Not for the world!
Thành Ngữ:, not for the world !, không đời nào! không khi nào! -
Not foreseeable physical obstructions or conditions
những trở ngại hoặc điều kiện tự nhiên không thể dự kiến, -
Not get/have a wink of sleep; not sleep a wink
Thành Ngữ:, not get/have a wink of sleep ; not sleep a wink, không chợp mắt được, không ngủ tí nào -
Not give a red cent for something
Thành Ngữ:, not give a red cent for something, không đáng đồng xu -
Not give a shit
Thành Ngữ:, not give a shit, không hề quan tâm, không hề để ý -
Not give a toss
Thành Ngữ:, not give a toss, không hề quan tâm, để ý -
Not half
Thành Ngữ:, not half, (thông tục) không một chút nào -
Not have the faintest idea
Thành Ngữ:, not have the faintest idea, chẳng biết mô tê gì cả
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.