- Từ điển Anh - Việt
Xem thêm các từ khác
-
Not to have sth to one's name
Thành Ngữ:, not to have sth to one's name, chẳng có dù là chút xíu chăng nữa -
Not to have the first idea about sth
Thành Ngữ:, not to have the first idea about sth, không có chút khái niệm nào về điều gì -
Not to have the foggiest idea
Thành Ngữ:, not to have the foggiest idea, chẳng biết mô tê ất giáp gì cả -
Not to hear the end of it
Thành Ngữ:, not to hear the end of it, không dứt được nỗi bận tâm phiền toái -
Not to hear the end of sth
Thành Ngữ:, not to hear the end of sth, hear -
Not to hide one's light (candle) under a bushel
Thành Ngữ:, not to hide one's light ( candle ) under a bushel, không giấu nghề, không giấu tài -
Not to hurt a fly
Thành Ngữ:, not to hurt a fly, hiền như cục đất -
Not to know a hawk from a handsaw
Thành Ngữ:, not to know a hawk from a handsaw, dốt đặc không biết gì hết -
Not to know chalk from cheese
Thành Ngữ:, not to know chalk from cheese, không biết gì cả, không hiểu gì cả -
Not to know enough to get out of the rain
Thành Ngữ:, not to know enough to get out of the rain, (nghĩa bóng) không biết tính toán, không biết cách... -
Not to know enough to go in when it rains
Thành Ngữ:, not to know enough to go in when it rains, (nghĩa bóng) không biết tính toán, không biết cách... -
Not to know one's arse from one's elbows
Thành Ngữ:, not to know one's arse from one's elbows, know -
Not to know what hit one
Thành Ngữ:, not to know what hit one, bối rối, lúng túng -
Not to know what nerves are
Thành Ngữ:, not to know what nerves are, điềm tĩnh, điềm đạm
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.