- Từ điển Anh - Việt
Notices to mariners
Điện tử & viễn thông
thông báo cho nhà hàng hải
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
Notifiable
/ ´noutifaiəbl /, Tính từ: có thể khai báo; phải khai báo (nói về dịch bệnh), -
Notifiable accident
sự cố phải khai báo, -
Notifiable disease
bệnh phải khai báo, bệnh dịch gia súc, -
Notifiabledisease
bệnh phải khai báo, -
Notification
/ ¸noutifi´keiʃən /, Danh từ: sự báo, sự khai báo; sự thông báo, Kỹ thuật... -
Notification letter
thư thông báo, -
Notification message
thông báo về khai báo, -
Notification of a frequency assignment
sự khai báo chỉ định tần số, -
Notification of protest
thông báo từ chối thanh toán, -
Notification of unpaid cheque
giấy báo (chi phiếu) không thanh toán, -
Notification to the contrary
phản lệnh, -
Notification type
kiểu thông báo, loại thông báo, -
Notify
/ nəʊ.tɪ.faɪ /, Ngoại động từ: báo, khai báo; thông báo, cho hay, cho biết, liên lạc, Kinh... -
Notify corrupted CRC (NCC)
thông báo crc bị hủy, -
Notify delivery
chuyển phát khai báo, -
Notify lock
khóa khai báo, -
Notify message
thông báo khai báo, -
Notify object
đối tượng khai báo, -
Notify party
người được thông báo, người được thông báo (hàng đến), -
Notifying bank
thông báo của ngân hàng,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.