- Từ điển Anh - Việt
Nuclear engineering
Mục lục |
Xây dựng
kỹ thuật hạt nhân
Kỹ thuật chung
kỹ thuật hạt nhân
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
Nuclear equation of state
phương trình trạng thái hạt nhân, -
Nuclear excited state
trạng thái kích thích hạt nhân, -
Nuclear exciton
exiton hạt nhân, -
Nuclear explosion
nổ hạt nhân, vụ nổ hạt nhân, -
Nuclear explosive
chất nổ hạt nhân, -
Nuclear family
danh từ, gia đình hiểu theo nghĩa thuần túy là chỉ có cha mẹ và các con, gia đình hạt nhân, -
Nuclear fission
sự phân hạch nguyên tử, sự phân hạch tự phát, phân chia hạt nhân, sự phân hạch hạt nhân, (lý) sự phân chianhân, phân... -
Nuclear fisson
Danh từ: sự phản ứng phân rả hạt nhân, -
Nuclear fragment
mảnh hạt nhân, -
Nuclear fuel
nhiên liệu nguyên tử, nhiên liệu hạt nhân, depleted nuclear fuel, nhiên liệu hạt nhân nghèo, nuclear fuel utilization, tận dụng... -
Nuclear fuel industry
công nghiệp nhiên liệu hạt nhân, -
Nuclear fuel utilization
tận dụng nhiên liệu hạt nhân, -
Nuclear fusion
Danh từ: sự phản ứng tổng hợp hạt nhân, sự tổng hợp hạt nhân, (sự) kết hợp nhân, tổng... -
Nuclear fussion
sự kết hợp nhân, -
Nuclear group
nhóm hạch, -
Nuclear heat
nhiệt năng hạt nhân, -
Nuclear isomerism
sự đồng phân hạt nhân, hiện tượng đồng phân nhánh, -
Nuclear jaundice
vàng danhân não, -
Nuclear laser
laze hạt nhân, -
Nuclear log
biểu đồ hạt nhân, carota hạt nhân,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.