- Từ điển Anh - Việt
OCDS (output command data set)
Nghe phát âmXem thêm các từ khác
-
OCO (ore coal oil)
dầu-than-quặng, -
OCO carrier
tàu chở dầu-than-quặng, -
OCP (operator control panel)
bảng điều khiển thao tác, -
OCP (order code processor)
bộ xử lý mã lệnh, -
OCR (optical character read)
bộ đọc ký tự quang, -
OCR (optical character recognition)
quang nhận dạng ký tự, sự nhận dạng ký tự quang, -
OCR (optical character recognition0
nhận dạng ký tự quang học, -
OCS (object compatibility standard)
chuẩn lượng thích đối tượng, -
OC (Oxidation catalyst)
bộ lọc than hoạt tính ô xi, -
OC (operation characteristic)
đặc tính vận hành, -
OC (optical computer)
máy tính quang, -
OC system (Oxidation catalyst converter system)
hệ thống chuyển đổi bộ lọc ô xi, -
ODA (office Document Architecture)
kiến trúc tài liệu văn phòng, -
ODIF (office document interchange format)
dạng thức hoán đổi tài liệu văn phòng, -
ODM (object data manager)
chương trình quản lý đối tượng, -
ODP (open data path)
đường dẫn dữ liệu mở, -
ODP (open distributed processing)
sự xử lý phân tán mở, -
ODSA (open distributed system architecture)
kiến trúc hệ thống phân tán mở, -
ODT (object definition table)
bảng định nghĩa đối tượng, -
OECD Guidelines
hướng dẫn oecd, những hướng dẫn soạn thảo nghị định thư về nghiên cứu độc học, tình trạng môi trường … do tổ...
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.