- Từ điển Anh - Việt
OLE (Object Linking and Embedding)
Nghe phát âmXem thêm các từ khác
-
OLE client
trình ứng dụng khách ole, -
OLE server
trình ứng dụng chủ ole, -
OLRT (on-line real-time system)
hệ trực tuyến thời gian thực, -
OLRT (online real time)
thời gian thực trực tuyến, -
OLTEP (on-line test executive program)
chương trình thi hành kiểm tra trực tuyến, -
OLTP (on-line transaction processing)
sự xử lý giao dịch trực tuyến, -
OLTSEP (on-line stand-alone executive program)
chương trình thi hành độc lập trực tuyến, -
OLTS (on-line test system)
hệ thống kiểm tra trực tuyến, -
OLTS (online test system)
hệ thống thử trực tuyến, -
OLT (online test program)
chương trình thử trực tuyến, -
OLU (origin logical unit)
bộ lôgic gốc, đơn vị lôgic gốc, -
OL (Open loop)
mạch mở (hở), -
OMA (Object management architecture)
kiến trúc quản lý đối tượng, -
OMC (operations and maintenance center)
trung tâm thao tác và bảo dưỡng, trung tâm vận hành và bảo dưỡng, -
OMC (optical mode conditioner)
thiết bị điều phối chế độ quang, -
OMDD (optical memory disk drive)
ổ đĩa bộ nhớ quang, -
OMF (object module format)
dạng thức môđun đối tượng, -
OMR (optical mark reader)
thiết bị đọc dấu hiệu quang, -
OMR (optical mark reading)
sự đọc dấu hiệu quang học, -
OMR (optical mark recognition)
sự nhận dạng ký hiệu quang, nhận dạng dấu hiệu quang học,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.