- Từ điển Anh - Việt
OSI Network Management Function (OSI/NMF)
Nghe phát âmXem thêm các từ khác
-
OSI Network Service (OSI NS)
dịch vụ mạng osi, -
OSI blocking
sự nhóm khối osi, -
OSI layers
tầng của osi, -
OSI physical layer
tầng vật lý của osi, -
OSI seven layer model
mô hình bảy tầng osi, -
OSN (optical switching network)
mạng chuyển mạch quang, -
OSO (ore-slurry-oil)
dầu oso, bùn, quặng, -
OSO tanker
tàu chở oso, tàu chở quặng-bùn-dầu, -
OSPF Interoperability Group (OIG)
nhóm khả năng tương tác ospf (giao thức mở đường truyền ngắn nhất đầu tiên), -
OSQB (object-oriented structure query language)
ngôn ngữ có cấu trúc hướng đối tượng, -
OSR (optical solar reflector)
bộ phản xạ ánh sáng mặt trời, -
OSSL (operating systems simulation language)
ngôn ngữ mô phỏng hệ điều hành, -
OST (operator station task)
nhiệm vụ trạm thao tác, -
OS (Operating System)
hệ thống điều hành, hệ điều hành, -
OTA Service Provisioning (OTASP)
cung cấp dịch vụ ota, -
OTCBB-OTC Bulletin Board
bảng niêm yết giá cổ phần otc, -
OTC Bulletin Board
bảng niêm yết giá cổ phần otc, là bảng điện tử niêm yết giá chào bán và chào mua đối với các cổ phần otc không đáp... -
OTC bulletin board
bản tin ngoài quầy, bản tin otc, -
OTC margin stock
chứng khoán ngoài quầy, -
OTPROM (one time programmable read-only memory)
bộ nhớ chỉ lập trình được một lần,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.