- Từ điển Anh - Việt
Object identifier type
Xem thêm các từ khác
-
Object in space
vật thể trong vũ trụ, -
Object inline
đối tượng trong dòng, -
Object insured
đối tượng được bảo hiểm, -
Object language
Danh từ: (tin học) ngôn ngữ dịch, ngôn ngữ đích, ngôn ngữ đối tượng, ngôn ngữ máy, pseudo-object... -
Object lesson
Danh từ: bài học dựa trên dụng cụ trực quan/dựa trên môi trường thực tế, vật minh hoạ cụ... -
Object library
thư viện các đối tượng, -
Object linking and embedding-OLE
nhúng và liên kết đối tượng, -
Object machine
máy đích, máy đối tượng, -
Object management architecture (OMA)
kiến trúc quản lý đối tượng, -
Object management authority
quyền quản lý đối tượng, -
Object management group
nhóm quản lý đối tượng, -
Object management rights
quyền quản lý đối tượng, -
Object management system
hệ thống quản lý đối tượng, -
Object map
Danh từ: (tin học) ánh xạ mã đích, bản đồ đối tượng, sơ đồ đối tượng, -
Object modelling technique (OMT)
kỹ thuật mô hình hóa đối tượng, -
Object modification
sự sửa đổi đối tượng, sự thay đổi đối tượng, -
Object module
môđun đối tuợng, môđun đối tượng, object module format, dạng thức môđun đối tượng, omf ( objectmodule format ), dạng thức... -
Object module format
dạng thức môđun đối tượng, -
Object module library
thư viện module đối tượng, -
Object of a contract
đối tượng của hợp đồng,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.