- Từ điển Anh - Việt
Oblate spheroid
Nghe phát âmMục lục |
Toán & tin
phỏng cầu dẹt
Điện tử & viễn thông
hình phỏng cầu bẹt
Kỹ thuật chung
hình phỏng cầu dẹt
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
Oblate spheroidal coordinates
tọa độ phỏng cầu dẹt, -
Oblateness
độ dẹt, -
Oblateness of earth
độ dẹt của trái đất, -
Oblation
/ ou'bleiʃn /, Danh từ: lễ dâng bánh cho thượng đế, Đồ cúng, sự hiến (tài sản) cho tôn giáo,... -
Oblational
/ ə'bleiʃənl /, tính từ, (thuộc) lễ dâng bánh cho thượng đế, (thuộc) đồ cúng, -
Oblatory
/ 'ɔblətəri /, -
Obligate
/ 'ɔbligeit /, Ngoại động từ: bắt buộc, ép buộc, Hình thái từ:... -
Obligate aerobe
vi khuẩn ưakhí bắt buộc, -
Obligate anacrobe
vi sinh vật kỵ khí bắt buộc, -
Obligateaerobe
vi khuẩn ưa khí bắt buộc, -
Obligateanacrobe
vi sinh vật kỵ khí bắt buộc, -
Obligated
Từ đồng nghĩa: adjective, bounden , called by duty , committed , compelled , contracted , duty-bound , enslaved... -
Obligated capital
vốn bắt buộc, -
Obligated funds
quỹ cam kết bắt buộc, quỹ đã quy định mục tiêu sử dụng, -
Obligation
/ ,ɔbli'geiʃn /, Danh từ: nghĩa vụ; bổn phận, Ơn; sự mang ơn, sự biết ơn, sự hàm ơn, (pháp... -
Obligation as to the result
trách nhiệm về hậu quả, -
Obligation incurred
trách nhiệm phát sinh, -
Obligation to maintain
nghĩa vụ nuôi nấng, -
Obligation to pay tax
nghĩa vụ phải đóng thuế,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.