- Từ điển Anh - Việt
Oblique probe
Nghe phát âmĐiện tử & viễn thông
máy thăm dò nằm nghiêng
máy thám trắc nằm nghiêng
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
Oblique projection
hình chiếu xiên, phép chiếu xiên, -
Oblique pyramid
hình chóp xiên, -
Oblique reflection
phản xạ xiên, phản xạ xiên góc, weak oblique reflection, phản xạ xiên yếu -
Oblique ridge
đường chéo, đường chéo, -
Oblique scarf
mặt vát xiên, sự nối chập theo mặt xiên, -
Oblique scarf joint
mộng cắt bậc vát chéo, -
Oblique section
mặt cắt nghiêng, tiết diện xiên, mặt cắt phẳng, mặt cắt xiên, mặt nghiêng, mặt cắt xiên, -
Oblique serif
nét chân chữ nghiên, nét đầu bút nghiên, -
Oblique setting
sự xiên, sự lệch, -
Oblique shock front
tuyến kích động xiên, -
Oblique shock wave
sóng xung kích nghiêng, -
Oblique sinus of pericardium
xoang chéo của màng ngoài tim, -
Oblique slope
độc dốc xiên, -
Oblique stress
ứng suất xiên, -
Oblique stroke
nét gạch xiên, -
Oblique system
hệ đơn nghiêng, -
Oblique tenon
mộng nghiêng, -
Oblique triangle
tam giác xiên, -
Oblique weir
đập tràn xiên, -
Oblique wing aircraft
máy bay cánh xiên,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.