- Từ điển Anh - Việt
Obovate
Nghe phát âmMục lục |
/ɔ'bouveit/
Thông dụng
Tính từ
(thực vật, lá) dạng trứng ngược (đầu nhỏ ở phía cuống lá)
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
Obovoid
/ ɔ'bouvɔid /, tính từ, (thực vật) dạng trứng ngược (quả), -
Obpyramidal
/ ɔbpiræmidəl /, Tính từ: dạng tháp nhọn, -
Obpyriform
/ ɔb'piərifɔ:m /, Tính từ: dạng quả lê ngược, -
Obscene
/ ɔb'si:n /, Tính từ: tục tĩu, khiêu dâm, (từ cổ,nghĩa cổ) bẩn thỉu, ghê gớm, Từ... -
Obscenely
/ əb'si:nli /, Phó từ: tục tĩu, khiêu dâm, -
Obscenity
/ əb´si:niti /, Danh từ: sự tục tĩu, sự khiêu dâm, lời lẽ tục tĩu, hành động khiêu dâm,Obscurant
/ ɔb'skjuərənt /, danh từ, người chủ trương ngu đần,Obscurantic
/ ɔb,skjuə'ræntik /, Tính từ:,Obscurantism
/ ,ɔbskjuə'ræntizm /, Danh từ: chính sách ngu đần,Obscurantist
/ ɔbskjuə'ræntist /, danh từ, người theo chính sách ngu dân, tính từ, (thuộc) chính sách ngu đần,Obscuration
/ ,ɔbskjuə'reiʃn /, Danh từ: sự làm tối đi, sự làm mờ đi, sự làm cho khó hiểu, sự làm mờ...Obscure
/ əb'skjuə /, Tính từ: tối; mờ; mờ mịt; tối tăm, không rõ nghĩa, tối nghĩa, không rõ...Obscure glass
kính mờ,Obscured
Nghĩa chuyên ngành: bị che khuất, Từ đồng nghĩa: adjective, buried ,...Obscured glass
kính sẫm màu,Obscurely
/ əb'skjʊə(r)li /, Phó từ: che khuất, mờ đi,Obscureness
/ əb´skjuənis /, danh từ, Từ đồng nghĩa: noun, darkness , dimness , duskiness , murkiness , obscurity , ambiguity...Obscuring window
cửa sổ kính mờ,Obscurity
/ əb'skjuəriti /, Danh từ: sự tối tăm, sự mờ mịt, sự tối nghĩa, sự khó hiểu, sự không...Obsecration
/ ,ɔbsi'krei∫n /, Danh từ: sự cầu nguyện, sự khẩn cầu,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.