- Từ điển Anh - Việt
Occupational representation
Xem thêm các từ khác
-
Occupational risk
tai nạn nghề nghiệp, rủi ro nghề nghiệp, -
Occupational safety
sự an toàn lao động, sự an toàn nghề nghiệp, -
Occupational safety cream
kem an toàn nghề nghiệp, -
Occupational structure
cơ cấu nghề nghiệp, -
Occupational tax
thuế môn bài, -
Occupational taxes
thuế nghề nghiệp, -
Occupational therapist
Danh từ: người chữa bệnh bằng cách giao những công việc phải làm, -
Occupational therapy
Danh từ: (y học) phép chữa bằng lao động, liệu pháp lao động, -
Occupationdisease
bệnh nghề nghiệp, -
Occupationmortality
tỉ lệ tử vong nghề nghiệp, -
Occupationneurosis
loạnthần kinh nghề nghiệp, -
Occupations
các loại nghề nghiệp, -
Occupationspasm
co thắtnghề nghiệp, loạn thần kinh chức năng nghề nghiệp, -
Occupied
/ 'ɔkjupaid /, Tính từ: Đang sử dụng, Đầy (người), như empty, có dính líu, bận rộn, she's occupied... -
Occupied bandwidth
dải thông bị chiếm, độ rộng dải băng đầy, -
Occupied room
phòng đã có người ở, -
Occupied space
không gian bị chiếm giữ, -
Occupier
/ 'ɒkjʊpaiə(r) /, Danh từ: người chiếm giữ, người chiếm cứ, Kinh tế:... -
Occupy
/ 'ɔkjupai /, Ngoại động từ: chiếm đóng, chiếm lĩnh, giữ, chiếm giữ, chiếm, choán, cư ngụ,... -
Occur
/ ə'kə: /, Nội động từ: xảy ra, xảy đến, xuất hiện, tìm thấy, chợt nảy ra, loé lên (ý...
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.