- Từ điển Anh - Việt
Ocelligerous
Nghe phát âmXem thêm các từ khác
-
Ocellus
/ ə´seləs /, Danh từ, số nhiều .ocelli: (động vật học) mắt đơn (sâu bọ), diện (ở mắt kép... -
Ocelot
/ ´ousi¸lɔt /, Danh từ: mèo rừng nam mỹ, they've just killed an ocelot there, họ vừa giết một con... -
Och
Thán từ: ( irland, scotland) ôi chao (chỉ sự ngạc nhiên), -
Oche
Danh từ: con đường trên sàn mà người chơi phải đứng phía sau để phóng tên vào mục tiêu,... -
Ocher
Danh từ: màu hoàng thổ, đất vàng, đất son, -
Ocherous
Tính từ:, -
Ochery
Tính từ:, -
Ochlesis
Danh từ: (y học) bệnh nảy sinh do tụ tập cùng một phòng, Y học:... -
Ochlocracy
/ ɔk´lɔkrəsi /, Danh từ: chính quyền quần chúng, -
Ochlocrat
Danh từ: người tán thành chính quyền quần chúng, -
Ochlocratic
/ ¸ɔklə´krætik /, tính từ, (thuộc) chính quyền quần chúng; như chính quyền quần chúng, -
Ochlocratical
Tính từ:, -
Ochlophobia
/ ¸ɔklə´foubiə /, Y học: chứng sợ đám đông, -
Ochna
/ 'ouknə /, hoa mai, cây hoa mai, -
Ochone
Thán từ: ( irland, scotland) than ôi!, -
Ochraceous
/ ə'kreiʃəs /, Tính từ: có đất son, giống đất son, -
Ochre
/ ´oukə /, Danh từ: Đất son, hoàng thổ, màu đất son; màu nâu vàng nhạt, Hóa... -
Ochre codone
codon vô nghĩa, -
Ochrea
Danh từ: bẹ chìa, -
Ochreate
Tính từ: có bẹ chìa, bọc bẹ,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.