- Từ điển Anh - Việt
Odd face
Xem thêm các từ khác
-
Odd field
trường lẻ, -
Odd function
hàm lẻ, -
Odd harmonic
họa ba lẻ, -
Odd integer
số nguyên lẻ, -
Odd job man
Danh từ: người làm thuê; làm những công việc vặt, the host wants to look an odd job man in his house,... -
Odd jobs
công việc vặt, Danh từ: công việc vặt, the man does odd jobs in my father's garden, ông ấy làm những... -
Odd looking
Tính từ: trông kỳ cục, trông kỳ quặc; khác thường, an odd looking house, một căn nhà trông kỳ... -
Odd lot
chứng khoán linh tinh, hàng bán xôn lô cổ phiếu lẻ, hàng hóa lỡ đôi, -
Odd lottery
người mua bán lô cổ phiếu lẻ, -
Odd man
thợ phụ, -
Odd money
số tiền lẻ (món tiền nhỏ phụ vào món chính cho đủ số), -
Odd number
Danh từ: số lẻ, số lẻ, số lẻ, số lẻ, -
Odd one (of pair)
đôi lẻ, nửa đôi, -
Odd parity
kiểm tra theo (số) lẻ, kiểm tra tính lẻ, bậc lẻ, odd parity check, sự kiểm tra tính lẻ -
Odd parity check
sự kiểm tra tính lẻ, sự kiểm tra độ chẵn lẻ, -
Odd permutation
hoán vị lẻ, -
Odd pitch
bước lẻ, -
Odd pitch screw
vít có bước ren không tiêuchuẩn, -
Odd pricing
ghi giá có số lẻ, giá có số lẻ, -
Odd size
cỡ khác thường,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.