- Từ điển Anh - Việt
Oedipus
Nghe phát âmMục lục |
/Phiên âm này đang chờ bạn hoàn thiện/
Thông dụng
Danh từ
Người giải đáp câu đố
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
Oedipus complex
danh từ, phức cảm Êđip; duc vọng vô ý thức của một đứa bé đối với bố mẹ khác giới tính với nó, -
Oedometer
máy đo độ lún, máy đo nén, -
Oeil-de-boeuf
Danh từ: cửa sổ tròn, cửa sổ hình bầu dục, cửa sổ bầu dục, cửa tò vò, -
Oeil-de-boeuf-off-shore lighthouse
đèn biển ngoài khơi, -
Oeillade
Danh từ: cái liếc mắt đưa tình, -
Oelotrophic
Tính từ: dị hướng, không đẳng hướng, -
Oenanthal
onantan, -
Oenanthic
Tính từ: (hoá học) thuộc rượu nho, thuộc rượu, -
Oenanthylic
Danh từ: (hoá học) enanthilic, -
Oenological
Tính từ: thuộc khoa rượu nho, -
Oenologist
Danh từ: nhà nghiên cứu rượu nho, -
Oenology
/ i:´nɔlədʒi /, Danh từ: khoa rượu nho, -
Oenomania
Danh từ: bệnh nghiện rượu nho, -
Oenophile
/ ´i:nə¸fail /, Danh từ: người sành rượu nho, -
Oenophilist
Danh từ:, -
Oerforation (pattern)
sự đục lỗ, sự khoan lỗ, -
Oermanent guy
thanh giằng kết cấu, -
Oersted
Danh từ: (vật lý) Ơxtet, ơxtet, oersted , hans chritian (1777-1851), ơxtet, hans chritian (1777-1851) -
Oersted, hans chritian (1777-1851)
ơxtet, hans chritian (1777-1851), -
Oersted experiment
thí nghiệm oersted,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.