- Từ điển Anh - Việt
Office name
Xem thêm các từ khác
-
Office network
mạng văn phòng, -
Office of Aeronautics& Space Technology (OAST)
bộ công nghệ hàng không và vũ trụ, -
Office of Business Affairs
cục sự vụ xí nghiệp (của bộ tài chánh), -
Office of Business Liaison
cục liên lạc xí nghiệp (của bộ thương mại), -
Office of Consumer Affairs
cục sự vụ người tiêu dùng (của bộ tài chính), -
Office of Engineering and Technology (FCC)
văn phòng kỹ thuật và công nghệ (fcc), -
Office of Engineering and Technology (FCC) (OET)
văn phòng thiết kế kỹ thuật và công nghệ (fcc), -
Office of Fair Trading
văn phòng mậu dịch công bằng, -
Office of Financial Institutions Policy
văn phòng chính sách cơ quan tài chính (của bộ tài chính), -
Office of International Trade
cục mậu dịch quốc tế (thuộc bộ thương mại mỹ), -
Office of Labour
cục lao động, -
Office of Management and budget
cục quản lý hành chính và ngân sách, -
Office of Revenue Sharing
văn phòng phân phối thu nhập hàng năm (của bộ tài chính), -
Office of Telecommunication (OFTEL)
cơ quan viễn thông (anh), -
Office of Telecommunication Policy (OTP)
cơ quan chính sách viễn thông, -
Office of a society
trụ sở hội, -
Office of commercial attaches
văn phòng tùy viên thương mại, -
Office of overseas transportation
cục vận tải hải ngoại, -
Office of state and local finance
cục tài chính tiểu bang và Địa phương (của bộ tài chính), -
Office premises
toàn nhà văn phòng,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.