- Từ điển Anh - Việt
Oil and Gas Waste
Môi trường
Chất thải dầu khí
- Khí và bùn dầu khoan, nước biển chứa dầu và chất thải khác có liên quan đến việc thăm dò để phát triển và sản xuất dầu thô hay khí thiên nhiên.
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
Oil and gas lease
sự thuê khu khai thác dầu và hơi thiên nhiên, -
Oil and roll-on
tàu chở hàng rời, tàu dầu và tàu ro-ro, -
Oil and vinegar
Thành Ngữ:, oil and vinegar, nước và lửa; mặt trăng mặt trời; chó và mèo -
Oil and water extractor
bộ phận tách dầu (nhớt) và nước, -
Oil and water trap
thiết bị góp dầu nước, -
Oil asphalt
atfan dầu mỏ, bitum dầu mỏ, -
Oil asphaltic bitumen
bitum chế tạo từ dầu mỏ, -
Oil atomization
phun dầu, -
Oil atomizer
bộ phun sương, vòi phun dầu mỏ, -
Oil baffle
vòng tránh dầu, vòng chắn dầu, vành hắt dầu, bộ hắt dầu, bộ hắt dầu, vành hắt dầu, -
Oil base
nền dầu, -
Oil base mud
bùn lẫn dầu, -
Oil base paint: oil colour
sơn dầu, -
Oil basin
bồn chứa dầu mỏ, bồn trũng chứa dầu, -
Oil bath
ngâm dầu, nhúng trong dầu, bể dầu, bình dầu, thùng dầu, ngâm dầu, -
Oil bath air cleaner
bình lọc gió chứa dầu, -
Oil bath filter
bể lọc dầu, -
Oil bath lubrication
sự bôi trơn bằng bể dầu, sự tra dầu bằng bầu dầu, -
Oil bearing
Tính từ: có chứa dầu khoáng (đá dưới đất), ổ dẫn bằng dầu, ổ dầu, oil bearing land, đất...
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.