- Từ điển Anh - Việt
Oil pressure gauge
Nghe phát âmMục lục |
Ô tô
đồng hồ áp suất dầu (nhớt)
Đo lường & điều khiển
áp kế dầu (nhớt)
áp kế kiểu áp lực dầu
Kỹ thuật chung
áp kế dầu
Xây dựng
áp kế dầu
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
Oil pressure indicator
đồng hồ áp lực dầu, -
Oil pressure loss
tổn thất áp suất dầu, -
Oil pressure regulator
bộ điều tiết áp suất dầu, bộ điều chỉnh áp suất dầu, van an toàn, -
Oil pressure relief valve
van giảm áp suất dầu, -
Oil pressure sensor
cảm biến áp suất dầu (nhớt), -
Oil pressure switch
công tắc áp suất dầu (nhớt), rơle bảo vệ áp lực dầu, thiết bị cắt áp lực dầu, rơle bảo vệ áp suất dầu, rơle hiệu... -
Oil pressure warning lamp
Đèn báo áp xuất dầu, đèn báo áp suất dầu, -
Oil pressure warning light
đèn báo áp suất dầu (nhớt), đèn cảnh báo áp suất dầu, -
Oil price
giá dầu hỏa, -
Oil processing units
thiết bị xử lý dầu, -
Oil producing countries
các nước sản xuất dầu hỏa, -
Oil producing formation
tầng cho sản phẩm dầu, -
Oil production
sự khai thác dầu, -
Oil production industry
công nghiệp ép dầu, -
Oil products
các sản phẩm dầu hỏa, -
Oil products main pipeline
đường ống chính dẫn sản phẩm dầu, -
Oil products pipeline
đường ống dẫn sản phẩm dầu, -
Oil proof
không thấm dầu, -
Oil proof paint
sơn chịu dầu, -
Oil prospecting
sự thăm dò dầu,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.