- Từ điển Anh - Việt
Olympiad
Nghe phát âmMục lục |
/ə´limpiæd/
Thông dụng
Danh từ
Thời kỳ bốn năm (giữa hai đại hội thể thao Ô-lim-pích, cổ Hy-lạp)
Đại hội thể thao quốc tế Ô-lim-pích; thế vận hội
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
Olympian
/ ə´limpiən /, Tính từ: (thuộc) núi Ô-lim-pi, (thuộc) trời; như thần Ô-lim-pi, như thiên thần,... -
Olympic
/ ə´limpik /, Tính từ: (thuộc) đại hội Ô-lim-pích, Cấu trúc từ:... -
Olympic Airways SA
công ty hàng không olympic (hi lạp), -
Olympic brow
trándô, -
Olympic games
thế vận hội, -
Olympic village
làng olimpic, -
Olympus
/ ə´limpəs /, Danh từ: núi Ô-lim-pi, nhà trời; thiên đường; nơi thần linh sống, Kỹ... -
Om
/ oum /, Danh từ: (viết tắt) của order of merit, huân chương chiến công, -
Om-
(omo-) prefix. chỉ vai., -
Omacephalus
quái thai không đầu tay, -
Omadhaun
/ ´ɔməða:n /, danh từ, ( irland) người ngốc, -
Omagra
bệnh gút vai, -
Omalgia
(chứng) đau vai, -
Oman
/ aumān /, tiểu vương quốc Ô -man, -
Omar khatam
nhà thơ, -
Omarthritis
viêm khớp vai, -
Omasum
Danh từ: dạ lá sách (bò, cừu, ...), dạ lá sách (túi thứ bacủa dạ dày động vật nhai lại) -
Ombilic
Tính từ: thuộc lổ gốc lông chim, -
Ombratropism
Danh từ: tính hướng mưa, -
Ombre
/ ´ɔmbə /, Danh từ: lối chơi bài ombơ (ở (thế kỷ) 17 và 18), they playing ombre, họ đang chơi theo...
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.