- Từ điển Anh - Việt
On (the) television
Thông dụng
Thành Ngữ
- on (the) television
- đang phát bằng truyền hình, đang được phát đi bằng truyền hình
Xem thêm television
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
On (under) false pretences
Thành Ngữ:, on ( under ) false pretences, bằng cách lừa đảo -
On (with) the word
Thành Ngữ:, on ( with ) the word, vừa nói (là làm ngay) -
On Board Controller Interfaces (OBCI)
các giao diện của bộ điều khiển đặt trên boong, -
On Boars Controller (OBC)
bộ điều khiển đặt trên boong, -
On Her (His) Majesty's service
công văn của chính phủ anh (=miễn cước bưu điện), -
On The Fly (OTF)
trong khi bay, -
On a/the slant
Thành Ngữ:, on a/the slant, nghiêng, xiên; không thẳng -
On a big sale
đại hạ giá, -
On a hiding to nothing
Thành Ngữ:, on a hiding to nothing, chẳng có cơ may thành công -
On a knife-edge
Thành Ngữ:, on a knife-edge, sốt ruột, bồn chồn -
On a large scale
với tỉ lệ phóng đại, đại quy mô, -
On a lease
Thành Ngữ:, on a lease, được cho thuê theo hợp đồng -
On a level
ở mức trung bình, cân bằng, mức trung bình, -
On a par
ở cùng mức ngang nhau, -
On a revolving basis
trên cơ sở quay vòng, trên cơ sở tuần hoàn, -
On a shoestring
Thành Ngữ:, on a shoestring, dùng rất ít tiền -
On a technical level
về phương diện kỹ thuật, -
On account
chịu, ghi chịu trả dần, -
On account of
do, -
On account payment
sự trả tiền tạm,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.