- Từ điển Anh - Việt
On an equal footing
Thông dụng
Có quan hệ bình đẳng
Xem thêm các từ khác
-
On and off
Thành Ngữ:, on and off, lúc lúc, chốc chốc, chập chờn, thỉnh thoảng -
On and on
Thành Ngữ:, on and on, liên tục, liên miên -
On application
gởi ngay theo yêu cầu, -
On appro
Thành Ngữ:, on appro, nếu không ưng ý xin trả về (hàng hoá gửi đi) -
On approval
theo sự ưng thuận, theo sự ưng ý, theo thỏa thuận, với điều kiện hàng cho xem, -
On arrival
với điều kiện khi hàng đến nơi, -
On bail bond
bảo lãnh tại ngoại chờ xử, -
On balance
Thành ngữ: sau khi đưa tất cả mọi thứ vào cân nhắc, -
On behalf of
nhân danh, thay mặt cho, đại diện cho, -
On behalf of, in behalf of
Thành Ngữ:, on behalf of , in behalf of, ( mỹ) thay mặt, nhân danh -
On berth
đang cập bờ, -
On board
thuộc trên tàu, trên mạng tàu, gắn trong máy, thuộc trên tấm mạch, xếp hàng lên tàu, đã xếp hàng, đã bốc hàng, on board... -
On board B/L
vận đơn đã bốc, -
On board bill of lading
vận đơn đã bốc, vận đơn đã chất hàng, -
On board date
ngày chất hàng xuống tàu, -
On board endorsement
sự xác nhận đã bốc hàng, -
On board endorsement B/L
sự chứng thực đã bốc hàng, -
On board notation
phê chú đã chất hàng xuống tàu, -
On budget
trong (mức giới hạn của) ngân sách, -
On business
Thành Ngữ: để phục vụ công tác, nhằm mục đích kinh doanh, on business, có việc, có công tác,...
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.