- Từ điển Anh - Việt
One-touch power window
Ô tô
cửa sổ điện
Giải thích VN: Là loại cửa sổ tự động mở hay đóng hoàn toàn bằng một nút ấn (không cần ấn giữ nút như các cửa sổ điện thông thường).
Thuộc thể loại
ô tô,
Xem thêm các từ khác
-
One-track
/ ´wʌn¸træk /, tính từ, chỉ có một đường (đường sắt), (thông tục) hạn chế, thiển cận; một chiều, one-track mind, đầu... -
One-track recording
sự ghi âm một vệt, -
One-trip package
bao gói một lần bao bì, -
One-turn cap
nắp tháo nhanh, -
One-turn lock
ổ khóa vặn một vòng, -
One-turn stair
cầu thang quay một lần, -
One-two
Danh từ: (thể dục thể thao) đánh hai quả liên tiếp, -
One-unit message
thông báo đơn, -
One-up
/ ¸wʌn´ʌp /, tính từ, Ở địa vị ưu thế, -
One-upmanship
/ wʌn´ʌpmənʃip /, danh từ, thuật giành (giữ) lợi thế đối với người khác, one-upmanship ball, thuật giành bóng -
One-valued
/ ´wʌn¸vælju:d /, Kỹ thuật chung: đơn trị, -
One-valued function
hàm đơn trị, -
One-variable data table
bảng dữ liệu một biến, -
One-velocity
/ ´wʌnvi¸lɔsiti /, Điện lạnh: một tốc độ, Kỹ thuật chung: đơn... -
One-way
/ ´wʌn¸wei /, Phó từ, tính từ: chỉ một chiều (cho phép di chuyển), Xây... -
One-way attenuator
bộ suy giảm đơn hướng, -
One-way bracket
dấu ngoặc vuông một chiều, -
One-way channel
kênh một chiều, -
One-way circuit
mạch một chiều, -
One-way clutch
ly hợp một chiều,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.