- Từ điển Anh - Việt
Onomatopoiesis
Xem thêm các từ khác
-
Onomatopolia
Danh từ: Âm tượng thanh ( cukoo, sizzle tiếng cu gáy, tiếng xôi xèo xèo), -
Onomatopy
Danh từ:, -
Onramp
đường dốc vào, -
Onrush
/ ´ɔn¸rʌʃ /, Danh từ: sự lao tới, sự xông tới, sự ùa tới, Từ đồng... -
Onrushing
Tính từ: Đang xông tới / lao tới, -
Onsager reciprocal relations
hệ thức tương hoán onsager, -
Onsager theory of dielectrics
lý thuyết điện môi onsager, -
Onself
, -
Onset
/ ´ɔn¸set /, Danh từ: sự tấn công, sự công kích, sự bắt đầu mạnh mẽ, Hóa... -
Onsetter
lồng khai thác, -
Onshore
/ ´ɔn´ʃɔ: /, Tính từ: thổi từ biển về đất liền; về phía bờ, Ở trên hoặc ở gần bờ... -
Onshore basis
căn cứ trên bờ, -
Onshore oil
dầu trên bờ (biển), -
Onshore terminal
trạm cuối cùng trong nước, -
Onshore wind
gió thổi vào bờ, gió thổi về phía bờ, gió biển, -
Onside
Tính từ: Ở vào vị trí có thể chơi hợp lệ (vận động viên, bóng đá..), the referee declared... -
Onslaught
/ ´ɔn¸slɔ:t /, Danh từ: sự công kích dữ dội, sự tấn công dữ dội, Từ... -
Onstage
/ ´ɔn¸steidʒ /, tính từ, phó từ, trên sân khấu; cử toạ trông thấy được, three actors onstage, ba diễn viên trên sân khấu -
Onstream
trên lòng dẫn, trên sông, -
Ont-; onto-
tiền tố, hình thái ghép có nghĩa là, (triết học) tồn tại, cơ thể, sinh vật, ontology, bản thể học, ontogeny, sự phát sinh...
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.