- Từ điển Anh - Việt
Opcode (operation code)
Mục lục |
Toán & tin
mã phép toán
mã vận hành (của máy tính)
Kỹ thuật chung
mã hoạt động
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
Opcode fetch
sự tìm mã hoạt động, sự tìm mã vận hành, -
Opdalite
opđalit, -
Ope
Ngoại động từ & nội động từ: (thơ ca) (như) open, -
Opec
Danh từ: (viết tắt) của organization of petroleum exporting countries, tổ chức các nước xuất khẩu... -
Opeidoscope
máynghiệm rung âm, -
Open
/ 'oupən /, Tính từ: mở, ngỏ, mở rộng, không hạn chế; không cấm, trần, không có mui che; không... -
Open, Co-operative Computing Architecture (OCCA)
kiến trúc hợp tác tính toán mở, -
Open-Loop Loss (OLL)
suy hao vòng mở, -
Open- butt joint
mối liên kết ghép nối tiếp có khe hở, -
Open- grained
hạt [to hạt], -
Open-air
/ ´oupn¸ɛə /, Tính từ: ngoài trời, Xây dựng: mở, Cơ... -
Open-air arc
cung lửa hở, hồ quang hở, -
Open-air cinema
bãi chiếu phim, -
Open-air drying
sự hong ngoài trời, -
Open-air equipment
thiết bị ngoài trời, -
Open-air hydroelectric power plant
nhà máy thủy điện lộ thiên, -
Open-air hydroelectric power station
nhà máy thủy điện (kiểu) lộ thiên, nhà máy thủy điện (kiểu) nổi, -
Open-air hydroelectric station
trạm thủy điện lộ thiên, nhà máy thủy điện hở, -
Open-air ice rink
sân băng ngoài trời,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.