- Từ điển Anh - Việt
Open-end fund and closed-end fund
Xem thêm các từ khác
-
Open-end hole
lỗ thông, -
Open-end investment trust
công ty đầu tư tín khác, công ty ủy thác đầu tư có vốn biến đổi, quỹ đầu tư mở, -
Open-end lease
hợp đồng thuê ngỏ, -
Open-end management company
công ty quản lý không hạn chế, công ty quản lý ngỏ, -
Open-end mortgage
hợp đồng thế chấp không kỳ hạn, sự thế chấp không có kỳ hạn hoàn tiền cố định, thế chấp ngỏ không hạn chế,... -
Open-end questionnaire
bảng câu hỏi bất định, tùy ý trả lời, bảng câu hỏi bỏ ngỏ (dùng trong việc điều nghiên tiếp thị), -
Open-end spanner
chìa vặn hình đĩa, chìa vặn thường, -
Open-end well
giếng đáy hở, -
Open-end wrench
chìa vặn thương, chìa vặn hình đĩa, -
Open-ended
/ ´oupən¸endid /, Tính từ: bỏ ngỏ; không hạn chế, không mục đích, không giới hạn, Dệt... -
Open-ended companies
Chứng khoán: các công ty cổ phần có quyền nâng vốn đầu tư bằng cách phát hành thêm cổ phiếu,... -
Open-ended contract
hợp đồng để ngỏ không hạn chế, -
Open-ended fund
quỹ không hạn chế, quỹ tín thác đầu tư mở, -
Open-ended meeting
hội nghị không hạn chế số người dự, -
Open-ended program
chương trình mở đuôi, -
Open-ended spanner
chìa khóa miệng, -
Open-eyed
/ ´oupn¸aid /, tính từ, nhìn trao tráo (ngạc nhiên, chú ý, nhìn chằm chằm), nhìn mở to mắt, chăm chú, lưu tâm, đề phòng,... -
Open-face blasting
sự nổ mìn lộ thiên, -
Open-faced
/ ´oupn¸feist /, tính từ, có vẻ mặt chân thật, chân thật lộ ra mặt, he looks open-faced, anh ta trông có vẻ chân thật -
Open-field system
chế độ phân khoảnh ngỏ, chế độ ruộng đất chưa canh tác,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.