- Từ điển Anh - Việt
Open Device Interconnect (NetWare) (ODI)
Xem thêm các từ khác
-
Open Dewar
bình dewar hở, -
Open Directory Service Interface (Microsoft) (ODSI)
giao diện dịch vụ thư mục mở (microsoft), -
Open Document Interchange Format (ODIF)
khuôn dạng trao đổi tư liệu mở, -
Open Document Management API (ODMA)
api quản lý tư liệu mở, -
Open Forums Mark-up Language (OFML)
ngôn ngữ đánh dấu của các diễn đàn mở, -
Open Logical Channel (OLC)
kênh logic mở, -
Open Market Desk
vụ nghiệp vụ thị trường mở, vụ nghiệp vụ thị trường tự do, -
Open Media Framework (OMF)
khung môi trường mở, -
Open Message Format (OMF)
khuôn dạng tin báo mở, -
Open Messaging Environment (protocol) (OME)
môi trường nhắn tin mở (giao thức), -
Open Microprocessor Initiative (OMI)
sáng kiến sử dụng bộ vi xử lý mở, -
Open Network Architecture (ONA)
kiến trúc mạng mở, -
Open Network Computing (ONC)
tính toán mạng mở, -
Open Network Distribution Services (IBM) (ONDS)
các dịch vụ phân bố mạng mở (ibm), -
Open Network Entities (Omega Networks) (ONE)
các thực thể mạng khác (các mạng Ômêga), -
Open Network Management System (ONMS)
hệ thống quản lý mạng mở, -
Open Network Provision (ONP)
cung cấp mạng mở, -
Open Platform for Secure Enterprises Connectivity (OPSEC)
nền tảng mở cho khả năng kết nối an toàn của doanh nghiệp, -
Open Profiling Standard (OPS)
tiêu chuẩn định dạng mở,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.