- Từ điển Anh - Việt
Open hole
Nghe phát âmMục lục |
Cơ khí & công trình
lỗ khoan hở
Kỹ thuật chung
lỗ khoan không chống ống
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
Open hole completion
hoàn tất giếng, -
Open holes
lỗ đinh tán, -
Open hood
cái chụp thông gió hở, -
Open house
nhà bán trong giai đoạn mở cửa cho thanh tra và các khách hàng tiềm năng đến xem, sự kiện nhà trường mời phụ huynh đến... -
Open hydronephrosis
thận ứ nước hở, -
Open indent
đơn đặt hàng chưa định hiệu, đơn ủy thác đặt hàng ngỏ, đơn ủy thác đặt hàng tự do, -
Open industry standard (OIS)
tiêu chuẩn công nghiệp mở, -
Open inlet
giếng thu nước, -
Open insurance
bảo hiểm bao, bảo hiểm ngỏ, open insurance policy, đơn bảo hiểm bao -
Open insurance policy
bảo hiểm mở, đơn bảo hiểm bao, -
Open interest
cột đang giao dịch, -
Open interval
khoảng hở, khoảng mở, -
Open jaw
vòng hở, -
Open jetty
bến cầu cạn, cầu tàu dạng mắt lưới, -
Open joint
khe nứt hở, mạch nối hở, mối nối hở, mối nối hở, -
Open kernel
hạch mở, -
Open ketchup
nồi nấu hở, -
Open layer
lớp hở, -
Open letter
thư công khai, thư không niêm (trên báo), thư ngỏ, -
Open letter of credit
thư tín dụng ngỏ, thư tín dụng trơn,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.