- Từ điển Anh - Việt
Open loop measurement
Nghe phát âmXem thêm các từ khác
-
Open loop oscillator
bộ dao động vòng hở, -
Open loop system
hệ thống mạch vòng hở, -
Open machine
máy điện kiểu hở, máy hở, -
Open mapping
ánh xạ mở, -
Open market
thị trường tự do, thị trường mở, defensive open market operations, nghiệp vụ thị trường tự do thụ động, dynamic open market... -
Open market policy
chính sách thị trường mở, involuntary open market policy, chính sách thị trường mở không tự nguyện -
Open markets
thị trường tự do, -
Open marriage
danh từ, hôn nhân trong đó hai bên đều giữ quyền tự do gần như khi độc thân, -
Open milk filter
thiết bị lọc sữa đẻ hở, -
Open mill
máy cán trần, -
Open mixer tube
đèn trộn sóng hở mạch, -
Open mortgage
sự thế chấp chuộc lại được, -
Open mortise
lỗ mộng mở, lỗ mộng xuyên, -
Open motor
động cơ kiểu hở, -
Open network
mạng mở, open network architecture (ona), kiến trúc mạng mở, open network computing (onc), tính toán mạng mở, open network distribution... -
Open newel stair
cầu thang có trụ lộ ra ngoài, -
Open newel stairs
cầu thang trụ mở, -
Open numbering
sự đánh số mở, -
Open ocean
biển khơi, -
Open oder
Danh từ: cách huấn luyện quân sự mà trong đó các đơn vị cách nhau khá xa,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.