- Từ điển Anh - Việt
Xem thêm các từ khác
-
Open platform
nền tảng mở, open platform for secure enterprises connectivity (opsec), nền tảng mở cho khả năng kết nối an toàn của doanh nghiệp -
Open plug
phích cắm hở, -
Open point
ghi mở, -
Open policy
đơn bảo hiểm ngỏ, chính sách mở cửa, đơn bảo hiểm bao, đơn bảo hiểm không xác định, đơn bảo hiểm mở, đơn bảo... -
Open pollinated
Tính từ: thụ phấn do tự nhiên (gió, sâu bọ), -
Open polygon
đường gấp khúc, -
Open porosity
độ rỗng hở, -
Open port
cảng không đóng băng, cảng mở, cảng tự do, cảng mở, cảng ngỏ, -
Open position
vị trí mở, chức vụ còn trống (chờ bổ khuyết), vị thế mở, vị thế ngỏ, vị trí lộ thiên, -
Open pressure
áp suất chảy, áp suất phun, -
Open price
giá cố định công khai, -
Open pricing
sự định giá công khai, -
Open profile
mặt cắt hở, -
Open propeller
thiết bị đẩy để trần, -
Open protocol
giao thức mở, -
Open quarry
mỏ khai thác lộ thiên, hầm đá lộ thiên, -
Open question
vấn đề bỏ ngỏ, vấn đề chờ giải quyết, -
Open rate
suất giá chuyên chở tự do, suất vận phí tự do, -
Open reciprocating water chiller
bình làm lạnh nước pittông hở, -
Open reduction
năn hở,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.