- Từ điển Anh - Việt
Open side planning machine
Xem thêm các từ khác
-
Open sight
Danh từ: (quân sự) lỗ ngắm (ở súng), -
Open simplex
đơn hình mở, -
Open skies
Danh từ: mở cửa bầu trời, -
Open slot
khe mở, rãnh hở, khe hở, -
Open source
mã nguồn mở, open source software, phần mềm mã nguồn mở, open source vendor, nhà cung cấp mã nguồn mở -
Open source code
mã nguồn mở, -
Open source software
phần mềm mã nguồn mở, -
Open source vendor
nhà cung cấp mã nguồn mở, -
Open space
không gian hở, không gian hở (lộ thiên), khu không xây dựng, vùng đất đã khai thác, không gian mở, không gian tự do, chỗ trống... -
Open space module
blốc không gian hở, khối không gian hở, -
Open spacing
độ xốp lớn (đá mài), sự xếp khoảng cách lớn, sự xếp lỏng, -
Open spanner
chìa vặn hình đĩa, chìa vặn thường, -
Open spillway
đập tràn hở, -
Open split
khe nứt dọc hở (cây), -
Open sprandel arch
vòm có mắt cửa thông, -
Open sprinkler head
đầu phun để hở, -
Open square butt joint
mối nối đối đầu vuông có khe hở, -
Open square butt weld
mối hàn góc, -
Open stage (surrounded by audience on three sides)
sân khấu hở, -
Open stair
cầu thang ngoài trời,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.