- Từ điển Anh - Việt
Opener
Nghe phát âmMục lục |
/´oupənə/
Thông dụng
Danh từ
Người để mở, vật để mở; cái mở (hộp, nút chai...)
(thể dục,thể thao) cuộc đấu mở màn
- a tin-opener
- cái mở hộp
- a bottle-opener
- cái mở nút chai
- for openers
- trước hết
Chuyên ngành
Dệt may
máy hở đai kiện
máy xé kiện
Hóa học & vật liệu
cơ cấu mở
dụng cụ mở
Kinh tế
người yêu cầu mở thư tín dụng
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
Openers
, -
Openfracture
gãy xương hở, -
Openheart surgery
phẫu thuật tim hở, -
Openhydronephrosis
thậnứ nước hở, -
Opening
/ ´oupniη /, Danh từ: khe hở, lỗ, sự bắt đầu, sự khai mạc, lễ khánh thành, phần đầu, những... -
Opening-up
Danh từ:, -
Opening (in forest)
đường xuyên rừng, -
Opening (large opening)
khẩu độ, khẩu độ, -
Opening Time, Date, Place
ngày, giờ và địa điểm mở thầu, -
Opening balance
số dư đầu kỳ, -
Opening bank
ngân hàng mở (phát hành) thư tín dụng, -
Opening bid
giá đấu mở đầu (trong cuộc bán đấu giá), giá hỏi mua đầu tiên, sự ra giá đầu tiên, -
Opening bracket
dấu ngoặc mở [, -
Opening bridge
cầu đóng-mở, cầu cất, -
Opening cam/rocker
cam/đòn hở, -
Opening capacity
cỡ mở, độ mở, -
Opening capital
vốn khởi đầu, -
Opening ceremony
DANH TỪ: lễ khai mạc, -
Opening charge
phí khai chứng (mở thư tín dụng), -
Opening circuit
mạch hở,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.