- Từ điển Anh - Việt
Operating Centre (OC)
Nghe phát âmXem thêm các từ khác
-
Operating Department
ban vận tải, -
Operating Resource Management System (ORMS)
hệ thống quản lý tài nguyên khai thác, -
Operating Support System (OSS)
hệ thống hỗ trợ điều hành, -
Operating System (OS)
hệ điều hành, -
Operating accident
sự cố vận hành, -
Operating account
trương mục khai thác, tài khoản kinh doanh, -
Operating agreement
hợp đồng công việc, -
Operating altitude
độ cao làm việc, -
Operating and maintenance system
hệ thống khai thác và bảo dưỡng, -
Operating angle
góc vận hành, -
Operating asset
tài sản hoạt động, -
Operating assets
tài sản doanh nghiệp, tài sản vận hành, -
Operating bridge
cầu dịch vụ, cầu công tác, -
Operating budget
dự toán kinh doanh, ngân sách điều hành, ngân sách doanh nghiệp, ngân sách hoạt động, ngân sách kinh doanh, forecast operating budget,... -
Operating cab
buồng lái, buồng điều khiển, -
Operating capacity
khả năng làm việc, năng lực kinh doanh, năng lực sản xuất, -
Operating capital
vốn doanh nghiệp, vốn hoạt động, vốn kinh doanh, -
Operating card
bản quy trình thi công, phiếu nguyên công, -
Operating ceiling
trần bay phục vụ, trần bay thực tế, trần bay thực tế, -
Operating characteristic
đặc trưng sử dụng, đường đặc trưng hành động, đặc trưng làm việc, đặc tuyến vận hành,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.