- Từ điển Anh - Việt
Operating period
Mục lục |
Cơ khí & công trình
thời kỳ hoạt động
Xây dựng
giai đoạn làm việc
thời kỳ thao tác
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
Operating permit
giấy phép vận hành, -
Operating personnel
nhân viên phục vụ, nhân viên điều hành, nhân viên vận hành, -
Operating piston
pittông hoạt động, -
Operating plan
phương án thao tác, -
Operating platform
sàn điều khiển, -
Operating point
điểm thao tác, điểm hoạt động, điểm làm việc, điểm làm việc, chế độ làm việc thao tác (động cơ), -
Operating pole
sào vận hành, -
Operating position
vị trí hoạt động, vị trí điều hành, vị trí thao tác viên, vị trí vận hành, vị trí làm việc, vị trí thao tác, -
Operating potential
điện thế vận hành, điện thế thường, -
Operating power
công suất làm việc, công suất vận hành, -
Operating power margin
ngưỡng công suất vận hành, -
Operating practice
thực hành thao tác, -
Operating pressure
áp lực làm việc, áp lực thao tác, áp suất làm việc, áp lực hoạt động, áp lực vận hành, áp suất vận dụng, áp suất... -
Operating principle
nguyên lý vận hành, nguyên lý vận hành, nguyên lý hoạt động, -
Operating process chart
bản đồ công nghệ, -
Operating provision
điều khoản khai thác, điều khoản về sản xuất, -
Operating pump
máy bơm vận hành, bơm vận hành, -
Operating range
khoảng làm việc, khoảng vận hành, tầm hoạt động, bán kính hoạt động, tầm hoạt động, bán kính hoạt động, khoảng... -
Operating rate
tỉ suất máy chạy, tỉ suất sử dụng năng lực sản xuất của thiết bị, -
Operating rating
xeếp hạng hoạt động,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.