- Từ điển Anh - Việt
Operating space
Mục lục |
Toán & tin
không gian điều hành
Kỹ thuật chung
vùng hiển thị
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
Operating space agency
cơ quan không gian điều hành, -
Operating speed
tốc độ làm việc, tốc độ vận hành, -
Operating speed range
chế độ làm việc, chế độ làm việc, -
Operating statement
báo cáo chi phí điều hành, báo cáo doanh nghiệp, báo cáo hoạt động, -
Operating status
Danh từ: (tin học) trạng thái hoạt động, trạng thái hoạt động, -
Operating stick
sào thao tác, -
Operating stress
ứng suất làm việc, ứng suất làm việc, -
Operating supplies
đồ cung ứng nghiệp vụ, đồ dùng doanh nghiệp, -
Operating switch
công tắc điều khiển, công tắc vận hành, -
Operating system
hệ vận hành, hệ thống hoạt động, hệ thống vận hành, Kỹ thuật chung: hệ điều hành,Operating system UNIX (UNIX)
hệ điều hành unix,Operating system files
các tập tin hệ điều hành,Operating system firmware
phần sụn hệ điều hành,Operating system image
ảnh hệ điều hành,Operating system kernel
bộ phận chính, nhân hệ điều hành, nhân hệ vận hành,Operating system monitor
bộ hướng dẫn điều hành,Operating system supervisor
bộ giám sát hệ điều hành,Operating systems simulation language (OSSL)
ngôn ngữ mô phỏng hệ điều hành,Operating table
nghĩa chuyên nghành, bàn mổ, bàn mổ,Operating technique
kỹ thuật chạy tàu,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.