- Từ điển Anh - Việt
Operation and Maintenance
Môi trường
Hoạt động và bảo dưỡng
- 1. Là những hoạt động tiến hành sau khi hành động cải tạo địa điểm Superfund được hoàn tất để bảo đảm hành động đó có hiệu quả.
- 2. Hoạt động theo dõi các công trình xây dựng để chắc rằng những trang thiết bị xây dựng để xử lý nước t
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
Operation and maintenance
khai thác và bảo dưỡng, -
Operation and maintenance cost
chi phí vận hành và bảo trì (máy móc), -
Operation and maintenance costs
giá thành sử dụng và bảo trì, -
Operation and maintenance manuals
sổ tay hướng dẫn vận hành và bảo dưỡng, -
Operation and maintenance standard
tiêu chuẩn vận hành và bảo dưỡng, tiêu chuẩn vận hành và bảo dưỡng, -
Operation and maintenance system
hệ thống khai thác và bảo dưỡng, -
Operation area
vùng vận hành, -
Operation bottlenecks on the line
tắc nghẽn hoạt động trên tuyến, -
Operation box
hộp thuật toán, -
Operation breakdown
sự phân tích phần việc, -
Operation building
trạm khai thác, trạm vận hành, -
Operation capacity
năng lực hoạt động, năng lực kinh doanh, -
Operation centre
trung tâm vận hành, -
Operation channel
đặc tuyến vận hành, -
Operation characteristic
đặc tính vận hành, đặc tính, oc ( operationcharacteristic ), đặc tính vận hành -
Operation code (OPCODE)
mã vận hành (của máy tính), mã hoạt động, mã phép toán, -
Operation code trap
bẫy mã hoạt động, -
Operation console
bàn phím thao tác, -
Operation control
sự kiểm tra vận hành, -
Operation control statement
câu lệnh điều khiển thao tác,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.